Bài viết này giúp bạn tìm hiểu về nha khoa Quốc Tế Số 5 – số 5 Nguyễn Du – Phường Bùi Thị Xuân để biết thêm về chi phí niềng răng, bọc răng sứ, trồng răng implant, nhổ răng khôn … các chương trình khuyến mãi, trả góp giảm giá, ưu đãi, tại nha khoa cũng như tham khảo các đánh giá và hình ảnh làm răng từ những khách hàng đã sử dụng dịch vụ từ đó lựa chọn được nha khoa tốt nhất.
TOP 6 Bài viết được quan tâm nhất:
1. Tổng hợp 50+ nha khoa tại Hà Nội | Bảng giá, Ưu đãi và Review khách quan
2. Top 10 nha khoa niềng răng tốt nhất tại Hà Nội theo đánh giá khách hàng
3. [Chia sẻ] 5 điều cần biết để chọn được nha khoa tốt giá rẻ
4. Nha Khoa Thúy Đức – hiệp hội chỉnh nha Hoa Kỳ AAO – Bác sĩ giỏi giá hợp lý
5. Máy tăm nước Procare | Waterpik | Waterpulse | Oral.I , loại nào tốt nhất?
6. Album 100+ Ảnh chứng minh niềng răng đẹp cỡ nào?
Địa chỉ: số 5 Nguyễn Du – Phường Bùi Thị Xuân – Quận Hai Bà Trưng – TP Hà Nội
Tel: 0439 432 432 – Hotline: 0915 211 055
Email: nguyendudental.idc@gmail.com – www.nhakhoanguyendu.vn
Giờ làm việc: 8h30 – 19h30 PHỤ TRÁCH:BÁC SĨ NGUYỄN KIM KHOA
Nha khoa quốc tế số 5 được thành lập bởi đội ngũ bác sỹ chuyên khoa nhiều kinh nghiệm, với sự cộng tác của các tiến sỹ, bác sỹ đang công tác tại đại học Y Hà Nội, viện Răng Hàm Mặt trung ương có kinh nghiệm lâu năm, tâm huyết với nghề.
Ưu đãi: 500.000đ hoặc Máy Tăm Nước 1.080.000đ
Khi đặt lịch khám tại đây hoặc L.hệ 0336817644 để nhận ưu đãi (Trước khi qua phòng khám tối thiểu 24h)
Áp dụng một số nha khoa: Nha khoa Thúy Đức, Nha Khoa Bảo Ngân, Nha Khoa Việt Smile , Nha Khoa Đại Tín (Click vào tên nha khoa để tham khảo review, Website sẽ liên hệ xin thêm ưu đãi của nhiều nha khoa khác nữa)
1.Khám và tư vấn
Consultation & Examination |
Free |
2.Lấy cao răng và đánh bóng
Cleaning/Scaling |
150 000đ-300 000đ |
Lấy cao răng cho trẻ em | 100 000đ |
3.Hàn răng thẩm mỹ
Cosmetic restoration |
|
-Sâu răng mức độ trung bình | 150 000đ-300 000đ |
-Sâu răng mức độ nặng(trám dưỡng) | 500 000đ/răng |
-Hàn răng cho trẻ em | 150 000đ/răng |
4.Điều trị tủy và hoàn tất răng
Root canal treatment |
|
-Người lớn | 1000000đ-1500000 đ |
-Trường hợp khó | 2 000 000 đ/răng |
-Trẻ em | 500 000đ/răng |
5.Nhổ răng trẻ em
Deciduous teeth -Dưới 8 tuổi -Trên 8 tuổi |
Miễn phí /Free |
6.Nhổ răng người lớn
Adult teeth |
|
-Răng thường : | 300 000đ-800 000đ |
-Răng khôn : | 1000 000đ-2 000 000đ |
7.Tẩy trắng răng kết hợp (miễn phí lấy cao răng)
In-office bleaching,free cleaning |
3 000 000đ |
8.Tẩy trắng răng tại nhà ( miễn phí lấy cao răng )
At home bleaching,free cleaning |
1 500 000đ |
9.Dịch vụ gắn đá quý lên răng : (1 răng) | 300 000đ – 500 000đ |
10.Đắp mặt răng thẩm mỹ bằng composit(1 răng) | 300 000đ – 500 000đ |
BẢNG GIÁ PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH
1.Cắt cầu răng,mão răng
Cut bridges,crowns |
200 000đ/răng |
2.Chốt đúc,post
Fasteners cast |
500 000đ/răng |
3.Răng sứ kim loại
Ceramic crown |
1 500 000 đ/răng |
4.Răng sứ titan
Ceramic titan crown |
2 500 000 đ/răng |
5.Răng sứ kim loại quý
Ceramic gold crown |
7 000 000đ/răng |
6.Răng titan toàn phần
Full titanium |
3 000 000đ/răng |
7.Răng kim loại toàn phần
Full metal |
1 500 000đ/răng |
8.Răng vàng
Full gold |
10 000 000 đ/răng- 12 000 000đ/răng
(tùy trọng lượng và giá vàng hiện hành) |
9.Răng toàn sứ
Venus Ceramic venus |
4 000 000đ/răng |
10.Răng toàn sứ Emax
Ceramic Emax |
4 500 000đ/răng |
11.Răng toàn sứ Katana
Ceramic Ziconia Katana |
4 500 000đ/răng |
12.Răng toàn sứ cercon
Ceramic cercon |
5 000 000đ/răng |
13.Răng toàn sứ cercon HT
Ceramic cercon HT |
6 000 000đ/răng |
14.Răng toàn sứ cercon full HT
Ceramic cercon full HT |
7 000 000đ/răng |
15.Mặt dán sứ Veneer
full ceramic |
6 500 000đ/răng |
BẢNG GIÁ PHỤC HÌNH RĂNG THÁO LẮP
Plastic frame |
2 000 000đ/nền |
Titan frame |
3.000.000đ/khung |
Inox frame |
2 000 000đ/khung |
US plastic tooth-moving |
200 000đ/cái |
Porcelain tooth-moving |
800 000đ/cái |
|
300 000đ/cái |