Bài viết này giúp bạn tìm hiểu về nha khoa Happy Smile Trần Duy Hưng để biết thêm về chi phí niềng răng, bọc răng sứ, trồng răng implant, nhổ răng khôn … các chương trình khuyến mãi, trả góp giảm giá, ưu đãi, tại nha khoa cũng như tham khảo các đánh giá và hình ảnh làm răng từ những khách hàng đã sử dụng dịch vụ từ đó lựa chọn được nha khoa tốt nhất.
TOP 6 Bài viết được quan tâm nhất:
1. Tổng hợp 50+ nha khoa tại Hà Nội | Bảng giá, Ưu đãi và Review khách quan
2. Top 10 nha khoa niềng răng tốt nhất tại Hà Nội theo đánh giá khách hàng
3. [Chia sẻ] 5 điều cần biết để chọn được nha khoa tốt giá rẻ
4. Nha Khoa Thúy Đức – hiệp hội chỉnh nha Hoa Kỳ AAO – Bác sĩ giỏi giá hợp lý
5. máy tăm nước Procare | Waterpik | Waterpulse | Oral.I , loại nào tốt nhất?
6. Album 100+ Ảnh chứng minh niềng răng đẹp cỡ nào?
Địa chỉ: 25A1 Trần Duy Hưng – Cầu Giấy – Hà Nội
Chúng tôi mong là nhà chăm sóc nha khoa riêng và lâu dài cho mọi qúy khách đến với HSL, vì vậy HSL lưu thông tin điều trị của quý khách trong hệ thống phần mềm và sẽ liên lạc lại với quý khách để hỏi thăm, chăm sóc, kiểm soát chất lượng dịch vụ và nhắc nhở quý khách khi đến lịch chăm sóc nha khoa định kỳ
Ưu đãi: 500.000đ hoặc Máy Tăm Nước 1.080.000đ
Khi đặt lịch khám tại đây hoặc L.hệ 0336817644 để nhận ưu đãi (Trước khi qua phòng khám tối thiểu 24h)
Áp dụng một số nha khoa: Nha khoa Thúy Đức, Nha Khoa Bảo Ngân, Nha Khoa Việt Smile , Nha Khoa Đại Tín (Click vào tên nha khoa để tham khảo review, Website sẽ liên hệ xin thêm ưu đãi của nhiều nha khoa khác nữa)
Khám-Tư vấn | Bác sĩ chuyên khoa RHM ( miễn phí khi làm các dv dưới đây ) | Miễn phí | ||
Chụp XQ nha khoa | Máy chụp chuyên dụng DigitalDentUSA, phim KTS hiển thị trên màn hình 32 inchs | Miễn phí | ||
Nhổ răng sữa | Thuốc tê bôi Strawberry-Pascal vị ngọt, mùi dâu | 20.000/răng | ||
Lấy cao răng + đánh bóng + hướng dẫn VSRM | Máy lấy cao siêu âm máyCavintron BobcatPro (UK) , đánh bóng bằng Micromotor, khám-tư vấn và hướng dẫn cách chải răng(miễn phí khi làm răng sứ và nắn chỉnh răng) | 100.000/lần | ||
A. Hàn răng – Chữa tủy răng | ||||
Hàn răng | Glass Ionomer Cement: Fuji IV – Japan)
Composite ( Japan – US – German ) |
120.000/răng | ||
Hàn hai lần ( Hàn theo dõi ) | Hàn lần 2 sau 1 tháng (trong trường hợp nghi ngờ lỗ sâu răng đã gây nhiễm trùng tủy răng) | 150.000/răng | ||
Hàn mòn cổ răng | ( Composite Lighter polimerize, composite men răng tổng hợp) | 150.000/răng | ||
Hàn răng màu xấu bằng Composite | Che phủ thẩm mỹ cho các răng mẻ, có mầu xấu, kẽ răng thưa | 400.000/răng | ||
Hàn đóng kẽ răng thưa bằng Composite | Kẽ răng thưa, dùng men răng nhân tạo Composite tăng kích thước chiều ngang răng vùng kẽ thưa để đóng khoảng hở | 400.000/răng | ||
Điều trị tủy răng cửa | XQ kỹ thuật số kiểm soát không gây sót tủy | 800.000/răng | ||
Điều trị tủy răng hàm | XQ kỹ thuật số kiểm soát không gây sót tủy | 900.000/răng | ||
Điều trị tủy răng trẻ em | Răng sữa sẽ thay vẫn cần bảo tồn để trẻ nhai và giữ chỗ cho răng vĩnh viễn tương ứng | 300.000/răng | ||
Hàn răng trẻ em | 100.000/răng | |||
Đính đá-kim cương | 300.000/răng | |||
B. 1. LÀM RĂNG GIẢ THÁO LẮP | ||||
Răng giả tháo lắp bằng nhựa cứng ( Nền hàm + răng mất, miễn phí nền hàm ) |
||||
Răng nhựa | Cố định thân răng giả ở vị trí mất răng trên nền hàm | 150.000 /1 răng nhựa 400.000/1 răng sứ |
||
Đệm lưới thép trong nền hàm | Lưới thép nằm trong nền hàm tháo lắp nhựa cứng, giảm nguy cơ gãy vỡ nền hàm | 300.000/hàm | ||
Răng giả tháo lắp bằng nhựa dẻo
( Nền hàm + răng mất ) |
||||
Nền hàm bán phần | ( Nền hàm 1 bên hàm trên hoặc dưới ) | 1.200.000/hàm | ||
Nền hàm toàn hàm | ( Nền hàm 2 bên ) | 1.800.000/hàm | ||
Răng cho hàm nhựa dẻo | Cố định thân răng giả ở vị trí mất răng trên nền hàm | 200.000/răng nhựa 400.000/răng sứ |
||
Răng giả tháo lắp bằng khung kim loại (Nền hàm khung kim loại + răng mất) | ||||
Nền hàm khung kim loại | Nền hàm 2 bên chất liệu Titanium | 1.800.000/hàm | ||
Răng cho hàm khung kim loại | Cố định thân răng giả ở vị trí mất răng trên nền hàm. | 200.000/1 răng nhựa 400.000/1 răng sứ |
||
B. 2. LÀM RĂNG GIẢ GẮN CHẶT – RĂNG SỨ | ||||
Chốt đúc Titanium tái tạo thân răng | Cho trường hợp cùi răng quá ngắn, răng gãy cụt sát lợi | 500.000/chốt | ||
Răng sứ lõi hợp kim đúc
( Ni-Cr) |
Sườn chịu lực bằng hợp kim Cr-Ni, cẩn sứ toàn bộ bề mặt chụp răng | 1.000.000/răng | ||
Răng sứ lõi kim loại Titanium | Sườn chịu lực bằng hợp kim Titanium đòi hỏi mài răng ít hơn răng sứ kim loại, cẩn sứ toàn bộ bề mặt chụp răng, viền lợi có thể có ánh kim loại | 2.000.000/răng | ||
Răng sứ KATANA | Toàn sứ Nhật, không có ánh kim loại ở viền lợi, phiếu bảo hành 10 năm ( Bảo hành vĩnh viễn tại NhakhoaHSL ) | 4.000.000/răng | ||
Răng sứ Cercon | Toàn sứ, không có ánh kim loại ở viền lợi, phiếu bảo hành 07 năm ( Bảo hành vĩnh viễn tại NhakhoaHSL ) | 5.000.000/răng | ||
Răng sứ Nacera | Toàn sứ, không có ánh kim loại ở viền lợi, thiết kế 3D compute tăng độ khít sát, phiếu bảo hành 7 năm( Bảo hành vĩnh viễn tại NhakhoaHSL ) | 6.000.000/răng | ||
Răng sứ Vita | Toàn sứ, không có ánh kim loại ở viền lợi, thiết kế 3D compute tăng độ khít sát, phiếu bảo hành 10 năm, thẩm mỹ hoàn hảo nhất ( Bảo hành vĩnh viễn tại NhakhoaHSL ) | 7.000.000/răng | ||
C. CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT NHA KHOA |
||||
Implant nha khoa | Răng giả tái tạo không cần mài các răng bên cạnh, độ bền tương đương răng thật | Xem Giá chi tiết | ||
Ghép xương | Người thiếu xương vùng mất răng cần có đủ xương để cấy ghép răng implant nha khoa | Giá chi tiết sau Khám và tư vấn | ||
D. TẨY TRẮNG RĂNG | ||||
Tẩy trắng răngnhanh tại phòng mạch ( 30 phút ) | Hydroxy peroxyt, đèn Halogen Beyond US kích hoạt, gồm Lấy cao răng, Đánh bóng, Chống ê buốt | 2.000.000/2 hàm | ||
E. CHỈNH NHA – NẮN CHỈNH RĂNG | ||||
Tiền chỉnh nha 7-9 tuổi | Hàm tháo lắp 2 hàm Australia Trainer | 2.000.000/2hàm | ||
Chỉnh nha tháo lắp không có ốc nong | Hàm tháo lắp, áp dụng cho khoảng 10-12 tuổi, lệch lạc nhóm răng cửa | 5.000.000/1hàm | ||
Chỉnh nha tháo lắp có ốc nong | Hàm tháo lắp, áp dụng cho khoảng 10-12 tuổi, cần nong cung hàm để lấy chỗ cho sự dịch chuyển răng | 6.000.000/1hàm | ||
Chỉnh nha cố định gắn mắc cài trên răng | Thiết bị nắn chỉnh răng gắn cố định trên bề mặt răng | Giá chi tiết sau Khám và tư vấn | ||
Thêm vít neo chặn hỗ chợ | Tăng cường lực kéo cho các trường hợp khó, chậm dịch chuyển răng | 4.000.000/2vít | ||
Mắc cài sứ tăng tính thẩm mỹ | Mắc cái gắn lên răng bằng sứ, có cùng màu với răng, ít bị lộ dụng cụ nắn chỉnh | Thêm 5.000.000/2hàm | ||
F. PHẪU THUẬT TRONG MIỆNG | ||||
Nhổ răng cửa | Có gây tê ( miễn phí nếu làm răng giả ) | 600.000/răng | ||
Nhổ răng hàm | Có gây tê ( miễn phí nếu làm răng giả ) | 800.000/răng | ||
Cắt lợi trùm | Có gây tê, vết thương nhỏ, không chảy máu | 800.000/răng | ||
Cắt phanh môi bám thấp | Có gây tê, chỉ tự tiêu | 500.000/lần | ||
Cắt nang chân răng | Có gây tê, chỉ tự tiêu | 2.000.000/răng | ||
Điều trị phẫu thuậtviêm lợi, viêm quanh răng ( bệnh nha chu) | Có gây tê, nhóm 3-7 răng/lần | 2.000.000/lần | ||
Nhổ răng khôn số 8 mọc thẳng, lung lay | Răng số 8 mọc thẳng, lợi trùm gây viêm mô quanh răng tái phát nhiều lần | 2.500.000/răng | ||
Tư vấn nhổ răng khôn số 8 mọc lệch | Răng số 8 mọc lêch gây hỏng, yếu răng số 7, xô lệch răng cửa, túi lợi viêm, hôi miệng… | Giá chi tiết sau Khám và Tư vấn |
This slideshow requires JavaScript.