Bài viết này giúp bạn tìm hiểu về nha khoa Tuấn Vân – Hoàn Kiếm, Cầu Giấy để biết thêm về chi phí niềng răng, bọc răng sứ, trồng răng implant, nhổ răng khôn … các chương trình khuyến mãi, trả góp giảm giá, ưu đãi, tại nha khoa cũng như tham khảo các đánh giá và hình ảnh làm răng từ những khách hàng đã sử dụng dịch vụ từ đó lựa chọn được nha khoa tốt nhất.
TOP 6 Bài viết được quan tâm nhất:
1. Tổng hợp 50+ nha khoa tại Hà Nội | Bảng giá, Ưu đãi và Review khách quan
2. Top 10 nha khoa niềng răng tốt nhất tại Hà Nội theo đánh giá khách hàng
3. [Chia sẻ] 5 điều cần biết để chọn được nha khoa tốt giá rẻ
4. Nha Khoa Thúy Đức – hiệp hội chỉnh nha Hoa Kỳ AAO – Bác sĩ giỏi giá hợp lý
5. máy tăm nước Procare | Waterpik | Waterpulse | Oral.I , loại nào tốt nhất?
6. Album 100+ Ảnh chứng minh niềng răng đẹp cỡ nào?
Cơ sở 1: Cơ sở 1: Số 67A Hàng Cót, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Cơ sở 2: 80 Nguyễn Chánh, phường Trung Hòa quận Cầu Giấy Hà Nội.
Điện thoại: 04.3927 3919
Email: vanpq1965@icloud.com
Website: nhakhoa-tuan-van.com.vn
NHA KHOA TUẤN VÂN bắt đầu triển khai hoạt động từ ngày 02 / 06 / 1998 theo giấy phép hành nghề do giám đốc Sở Y tế Hà Nội cấp. Lấy mô hình một phòng khám nha khoa châu âu làm mẫu. Lấy tiêu chí: Hiện đại, chất lượng, an toàn, mang lại nụ cười đẹp cho quí khách, để xây dựng thương hiệu NHA KHOA TUẤN VÂN ngày càng lớn. Đến với Nha khoa tuấn vân quí vị sẽ được chăm sóc tận tình chu đáo với đội ngũ Bác Sỹ năng động, nhiều năm kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao, trang thiết bị hiện đại, chúng tôi cam kết sẽ mang lại hiệu quả cao nhất trong điều trị.
Ưu đãi: 500.000đ hoặc Máy Tăm Nước 1.080.000đ
Khi đặt lịch khám tại đây hoặc L.hệ 0336817644 để nhận ưu đãi (Trước khi qua phòng khám tối thiểu 24h)
Áp dụng một số nha khoa: Nha khoa Thúy Đức, Nha Khoa Bảo Ngân, Nha Khoa Việt Smile , Nha Khoa Đại Tín (Click vào tên nha khoa để tham khảo review, Website sẽ liên hệ xin thêm ưu đãi của nhiều nha khoa khác nữa)
Số dịch vụ | Tên dịch vụ | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Nhổ răng sữa (miễn phí) | 0 |
2 | Gắn kim cương thẩm mỹ | 300.000 |
3 | Gắn hàm giả gãy | 100.000 |
4 | Nhổ răng khôn dễ | 800.000 |
5 | Nhổ răng khôn khó | 1.000.000 – 1.500.000 |
6 | Nhổ răng khôn mọc ngầm | 2.000.000 |
7 | Nhổ răng vĩnh viễn và chân | 700.000 |
8 | Nhổ răng vĩnh viễn khó | 800.000 |
9 | Nhổ răng thừa ngầm dưới xương hàm | 1.000.000 |
10 | Nhổ răng mọc lạc chỗ dưới lợi | 500.000 |
11 | Cắt lợi chùm | 300.000 |
12 | Chích áp xe lợi | 200.000 |
13 | Hàn răng sữa sâu Ngà | 100.000 |
14 | Điều chị tủy răng sữa | 300.000 |
15 | Hàn sâu răng bằng cement | 100.000 |
16 | Hàn sâu ngà bằng composite | 120.000 |
17 | Hàn sâu ngà bằng Amagame | 100.000 |
18 | Phục hồi chân răng bằng composite có chốt | 500.000 |
19 | Phục hôi chân răng bằng composite | 300.000 |
20 | Hàn răng thẩm mỹ | 300.000 |
21 | Hàn cổ răng | 120.000 |
22 | Hàn Theo Dõi(S3-T1) | 150.000 |
23 | Điều trị(Băng Profilles) Răng 1 chân | 600.000 |
24 | Điều trị (Băng Profilles) Răng nhiều chân | 800.000 |
25 | Tẩy răng tại nhà 2 hàm | 1.500.000 |
26 | Tẩy răng nhanh tại phòng khám | 2.500.000 |
27 | Điều trị viêm quang răng | 300.000 |
28 | Lấy cao răng (ít cao răng) | 100.000 |
29 | Lấy cao răng (nhiều cao răng) | 150.000 |
30 | Niền hàm nhựa cứng toàn hàm | 3.000.000 |
31 | Niền hàm nhựa dẻo toàn hàm | 5.000.000 |
32 | Niền hàm khung thép | 5.000.000 |
33 | Lên 01 răng nhựa Việt | 200.000 |
34 | Lên 01 răng nhựa Ngoại | 300.000 |
35 | 01 đơn vị thép (cầu) | 800.000 |
36 | 01 đơn vị sứ | 1.500.000 – 2.000.000 |
37 | 01 đơn vị titan | 2.500.000 |
38 | 01 đơn vị sứ (không kim loại Ziconia) | 5.000.000 |
39 | 01 đơn vị răng sứ thẩm mỹ Cercon HT | 6.000.000 |
40 | 01 đơn vị răng sứ thẩm mỹ Emax | 6.000.000 |
41 | 01 đơn vị răng sứ thẩm mỹ Nacera | 6.500.000 |
42 | 01 đơn vị răng sứ thẩm mỹ Ceremill | 6.500.000 |
43 | Răng thẩm mỹ kim loại quý loại 1 | 10.000.000 |
44 | Răng thẩm mỹ sứ kim loại quý loại đặc biệt | 15.000.000 |
45 | Cấy 01 ĐV IMPLANT Hàn quốc | 15.000.000 |
46 | Cấy 01 ĐV IMPLANT Pháp | 20.000.000 |
47 | Cấy 01 ĐV IMPLANT Mỹ | 23.000.000 |
48 | Cấy 01 ĐV IMPLANT Đức | 23.000.000 |
49 | Ghép xương + nâng xoang 1đv xương 0.25g | 2.000.000 |
50 | Nắn răng (tháo lắp) | 6.000.000 |
51 | Nắn răng cố định (Brackett) mắc cài thép tùy mức độ | từ 30.000.000 – đến 50.000.000 |
52 | Nắn răng cố định (Brackett) mắc cài sứ tùy mức độ | theo giá trên cộng thêm 5.000.000 |
53 | Tiền chỉnh nha TRAINER | 1.500.000 |
54 | Máng chống nghiến răng | 1.200.000 |
55 | Máng trượt | 800.000 |