Bài viết này giúp bạn tìm hiểu về nha khoa Răng Hà Nội, Láng Hạ Đống Đa để biết thêm về chi phí niềng răng, bọc răng sứ, trồng răng implant, nhổ răng khôn … các chương trình khuyến mãi, trả góp giảm giá, ưu đãi, tại nha khoa cũng như tham khảo các đánh giá và hình ảnh làm răng từ những khách hàng đã sử dụng dịch vụ từ đó lựa chọn được nha khoa tốt nhất.
TOP 6 Bài viết được quan tâm nhất:
1. Tổng hợp 50+ nha khoa tại Hà Nội | Bảng giá, Ưu đãi và Review khách quan
2. Top 10 nha khoa niềng răng tốt nhất tại Hà Nội theo đánh giá khách hàng
3. [Chia sẻ] 5 điều cần biết để chọn được nha khoa tốt giá rẻ
4. Nha Khoa Thúy Đức – hiệp hội chỉnh nha Hoa Kỳ AAO – Bác sĩ giỏi giá hợp lý
5. máy tăm nước Procare | Waterpik | Waterpulse | Oral.I , loại nào tốt nhất?
6. Album 100+ Ảnh chứng minh niềng răng đẹp cỡ nào?
Địa chỉ : 117 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 0946.544.944
Tel : 0243.5622.657/ 0243. 562.4657
Facebook: https://www.facebook.com/ranghanoi.com.vn/
Website : ranghanoi.com.vn
Giờ mở cửa: Thứ 2 đến Thứ 6 từ 8.00 – 19.00 | Thứ 7 và Chủ Nhật từ 8.00 – 18.00
-Trung tâm Răng Hà Nội được thành lập năm 2006 bởi đội ngũ các bác sĩ nha khoa có chuyên môn cao luôn tận tâm, có trách nhiệm với nghề.
-Trải qua hơn 11 năm hoạt động Răng Hà Nội có địa chỉ tại số 117 phố Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP Hà Nội luôn là địa chỉ bỏ túi về chất lượng khi khách hàng có nhu cầu chăm sóc răng miệng.
-Mỗi năm Răng Hà Nội đón tiếp và phục vụ hơn 30 nghìn lượt khách hàng. Trung tâm có tổng cộng 17 ghế răng trên diện tích sử dụng 500 m2 sàn với cơ sở hạ tầng cao cấp, thiết bị đồng bộ nhập khẩu từ Anh , Mỹ, Pháp, cùng với dây chuyền Labo răng giả công nghệ của Đức.
-Răng Hà Nội là đơn vị tiên phong trong việc đầu tư cơ sở vật chất trang thiết bị mới, áp dụng các công nghệ hiện đại trong thẫm mỹ răng, răng giả, răng sứ.
-Đến với Răng Hà Nội, khách hàng luôn nhận được sự tận tâm, an toàn, thoải mái tự tin hơn với dịch vụ mà đội ngũ bác sĩ, nha sĩ mang lại. Nụ cười “ Trẻ hơn – Tự tin hơn” chính là mục tiêu mà Răng Hà Nội cam kết đem lại cho khách hàng trong nhiều năm qua.
Ưu đãi: 500.000đ hoặc Máy Tăm Nước 1.080.000đ
Khi đặt lịch khám tại đây hoặc L.hệ 0336817644 để nhận ưu đãi (Trước khi qua phòng khám tối thiểu 24h)
Áp dụng một số nha khoa: Nha khoa Thúy Đức, Nha Khoa Bảo Ngân, Nha Khoa Việt Smile , Nha Khoa Đại Tín (Click vào tên nha khoa để tham khảo review, Website sẽ liên hệ xin thêm ưu đãi của nhiều nha khoa khác nữa)
TT | Tên dịch vụ | Đơn giá | Đơn vị tính |
1 | Nhổ răng sữa bôi tê | 20.000 | răng |
2 | Nhổ răng sữa tiêm tê | 30.000 | răng |
3 | Nhổ răng vĩnh viễn nhóm răng cửa | 300.000 | răng |
4 | Nhổ răng vĩnh viễn nhóm răng hàm | 500.000 | răng |
5 | Nhổ răng vĩnh viễn nhóm răng hàm (khó) | 700.000 | răng |
6 | Nhổ răng cửa vĩnh viễn lung lay | 200.000 | răng |
7 | Nhổ răng hàm vĩnh viễn lung lay | 300.000 | răng |
8 | Nhổ răng khôn (tùy mức độ) | 700.000 – 2,5 tr | răng |
9 | Cắt lợi trùm | 200.000 | răng |
10 | Chụp phim Panorama (hoặc Cephalometric) | 100.000 | phim |
11 | Lấy cao răng + đánh bóng | 100.000 | 2 hàm |
12 | Thổi cát | 80.000 | 2 hàm |
13 | Hàn theo dõi | 50.000 | răng |
14 | Hàn răng vĩnh viễn | 120.000 | răng |
15 | Hàn răng sữa sâu ngà | 100.000 | răng |
16 | Hàn cổ răng | 150.000 | răng |
17 | Hàn răng thẩm mỹ | 300.000 | răng |
18 | Điều trị tủy răng sữa | 300.000 | răng |
19 | Điều trị tủy răng vĩnh viễn nhóm răng cửa | 400.000 | răng |
20 | Điều trị tủy răng vĩnh viễn nhóm răng hàm nhỏ | 700.000 | răng |
21 | Điều trị tủy răng vĩnh viễn răng hàm lớn | 800.000 | răng |
22 | Điều trị tủy Công nghệ cao (mỗi răng cộng thêm) | 100.000 | răng |
23 | Nền hàm tháo lắp nhựa cứng toàn hàm | 300.000 | hàm |
24 | Nền hàm nhựa dẻo bán phần | 1.200.000 | hàm |
25 | Nền hàm nhựa dẻo toàn phần | 2.500.000 | hàm |
26 | Nền hàm khung kim loại | 1.500.000 | hàm |
27 | Nền hàm khung Titan | 3.000.000 | hàm |
28 | Lên răng nhựa thường | 150.000 | răng |
29 | Lên răng nhựa ngoại | 200.000 | răng |
30 | Lên răng Composite | 500.000 | răng |
31 | Răng sứ thường | 1.200.000 | răng |
32 | Răng sứ Titan | 2.000.000 | răng |
33 | Răng sứ Titan Berlin | 2.500.000 | răng |
34 | Răng sứ Katana( Răng sứ Không kim loại) | 3.500.000 | răng |
35 | Răng sứ Ziconia(Răng sứ không kim loại) | 4.000.000 | răng |
36 | Răng sứ Cercon | 5.000.000 | răng |
37 | Răng sứ Cercon HT | 6.000.000 | răng |
38 | Răng sứ Emax | 6.000.000 | răng |
39 | Răng sứ Ceramil | 6.500.000 | răng |
40 | Răng sứ Verneer | 6.500.000 | răng |
41 | Răng sứ Nacera | 7.000.000 | răng |
42 | Răng sứ quý kim | 8.000.000 | răng |
43 | Implant Hàn Quốc | 16.500.000 | răng |
44 | Implant Mỹ | 23.000.000 | răng |
45 | Implant Đức | 22.000.000 | răng |
46 | Implant Pháp | 22.000.000 | răng |
47 | Implant Straumann | 30.000.000 | răng |
48 | Nâng xoang (mỗi răng) | 2,5 Tr – 5 Tr | răng |
49 | Tẩy trắng 2 hàm tại nhà | 1.500.000 | 2 hàm |
50 | Tẩy trăng 2 hàm tại PK | 2.500.000 | 2 hàm |
51 | Gắn đá thẩm mỹ | 300.000 – 500.000 | viên |
52 | Hàm tiền chỉnh nha Trainer | 1.200.000 | hàm |
53 | Hàm Twice Care | 3.000.000 | hàm |
54 | Hàm I2, I3 | 1.500.000 | hàm |
55 | Chỉnh nha cố định 2 hàm (tùy mức độ) | 20 Tr – 35 Tr | hàm |
56 | Chỉnh nha cố định 1 hàm (tùy mức độ) | 13 Tr – 18 Tr | hàm |
57 | Hàm chỉnh nha tháo lắp có ốc nong | 5.000.000 | hàm |
58 | Hàm chỉnh nha tháo lắp không có ốc nong | 2.000.000 | hàm |
59 | Vít neo giữ (phục vụ chỉnh nha) | 2.000.000 | răng |
60 | Máng chống ê buốt, viêm lợi, tẩy răng | 300.000 | 2 hàm |
61 | Thuốc điều trị viêm lợi | 200.000 | lọ |
62 | Thuốc tẩy trắng 15% | 300.000 | tuýp |
63 | Thuốc tẩy trắng 20% | 400.000 | Tuýp |